Thép chữ L – L Angle steel

Thép chữ L có khả năng chịu đựng được áp lực lờn và các điều kiện thời tiết đặc thù khắc nghiệt nên thép L được sử dụng  rất nhiều trong các hạng mục công trình.

Với những ưu điểm nổi trội của thép chữ L mà loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….

Cùng với nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …. Bên cạnh đó trọng lượng thép cũng là một phần quan trọng đóng góp vào tính ứng dụng của công trình.

Vật liêu Thép đen/ Mạ điện/ Mạ kẽm nhúng nóng
Material Black steel/ Electro galvanized/ hot dip galvanized
Tiêu chuẩn TCVN 1656-1993
  TCVN 7571:2006
  JIS G3192:2008
  JIS G3101:2010
Mã: THCL-TDC03

Mô tả sản phẩm

Loại Chiều dài chân
(mm)
Dung sai
chiều dài
(mm)
Chiều dày
(mm)
Dung sai
độ dày
(mm)
Tỷ trọng
(kg/m)
Khối lượng
(Kg)
25x25x3 25   ±1.5 3 ±0.5 6.72
30x30x3 30   ±1.5 3 ±0.5 8.16
40x40x3 40   ±1.5 3 ±0.5 11.04
40x40x4 40   ±1.5 4 ±0.5 14.52
50x50x3 50   ±1.5 3 ±0.5 13.44
50x50x4 50   ±1.5 4 ±0.5 18.36
50x50x5 50   ±1.5 5 ±0.5 22.62
50x50x6 50   ±1.5 6 ±0.6 26.82
60x60x5 60   ±2.0 5 ±0.6 27.42
60x60x6 60   ±2.0 6 ±0.7 32.52
63x63x6 63   ±2.0 6 ±0.7 34.32
70x70x5 70   ±2.0 5 ±0.7 32.28
70x70x6 70   ±2.0 6 ±0.7 38.28
70x70x7 70   ±2.0 7 ±0.7 44.28
75x75x5 75   ±2.0 5 ±0.7 32.52
75x75x6 75   ±2.0 6 ±0.7 41.10
75x75x8 75   ±2.0 8 ±0.7 53.94
80x80x6 80   ±2.0 6 ±0.7 44.04
80x80x8 80   ±2.0 8 ±0.7 57.78
80x80x10 80   ±2.0 10 ±0.7 71.40
90x90x6 90   ±2.0 6 ±0.7 49.50
90x90x7 90   ±2.0 7 ±0.7 57.66
90x90x8 90   ±2.0 8 ±0.7 65.40
90x90x10 90   ±2.0 10 ±0.7 90.00
100x100x7 100   ±2.0 6 ±0.7 62.10
100x100x8 100   ±2.0 8 ±0.7 73.20
100x100x10 100   ±2.0 10 ±0.7 90.60